Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Tây_Ban_Nha Đội hình hiện tạiĐây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Malta và România vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.[32]
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp România.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David de Gea | 7 tháng 11, 1990 (29 tuổi) | 41 | 0 | Manchester United |
13 | 1TM | Kepa Arrizabalaga | 3 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 10 | 0 | Chelsea |
23 | 1TM | Pau López | 13 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 2 | 0 | Roma |
15 | 2HV | Sergio Ramos (đội trưởng) | 30 tháng 3, 1986 (33 tuổi) | 170 | 21 | Real Madrid |
3 | 2HV | Raúl Albiol | 4 tháng 9, 1985 (34 tuổi) | 56 | 0 | Villarreal |
22 | 2HV | Jesús Navas | 21 tháng 11, 1985 (34 tuổi) | 42 | 5 | Sevilla |
2 | 2HV | Dani Carvajal | 11 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 24 | 0 | Real Madrid |
14 | 2HV | Juan Bernat | 1 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 11 | 1 | Paris Saint-Germain |
4 | 2HV | Iñigo Martínez | 17 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 11 | 0 | Athletic Bilbao |
2HV | José Luis Gayà | 25 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 7 | 1 | Valencia | |
2HV | Pau Torres | 16 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 1 | 1 | Villarreal | |
5 | 3TV | Sergio Busquets (đội phó) | 16 tháng 7, 1988 (31 tuổi) | 116 | 2 | Barcelona |
20 | 3TV | Santi Cazorla | 13 tháng 12, 1984 (35 tuổi) | 81 | 15 | Villarreal |
10 | 3TV | Thiago | 11 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 37 | 2 | Bayern Munich |
8 | 3TV | Saúl | 21 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 19 | 3 | Atlético Madrid |
16 | 3TV | Rodri | 22 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 11 | 0 | Manchester City |
17 | 3TV | Fabián | 3 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 6 | 1 | Napoli |
3TV | Pablo Sarabia | 11 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 3 | 1 | Paris Saint-Germain | |
3TV | Dani Olmo | 7 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 1 | 1 | Dinamo Zagreb | |
4TĐ | Álvaro Morata | 23 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 33 | 17 | Atlético Madrid | |
4TĐ | Paco Alcácer | 30 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 19 | 12 | Borussia Dortmund | |
21 | 4TĐ | Mikel Oyarzabal | 21 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 7 | 2 | Real Sociedad |
9 | 4TĐ | Gerard | 7 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 3 | 3 | Villarreal |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Diego Llorente | 16 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 5 | 0 | Real Sociedad | v. Thụy Điển, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Sergio Reguilón | 16 tháng 12, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Sevilla | v. Thụy Điển, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Jordi Alba | 21 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 70 | 8 | Barcelona | v. Quần đảo Faroe, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Mario Hermoso | 18 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 5 | 0 | Atlético Madrid | v. Quần đảo Faroe, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Unai Núñez | 30 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Athletic Bilbao | v. Quần đảo Faroe, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Sergi Gómez | 28 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | Sevilla | v. Malta, 26 tháng 3 năm 2019 |
TV | Dani Ceballos | 7 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 9 | 1 | Arsenal | v. Thụy Điển, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Luis Alberto | 28 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 1 | 0 | Lazio | v. Thụy Điển, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Suso | 19 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 5 | 0 | Milan | v. Quần đảo Faroe, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Daniel Parejo | 16 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 4 | 0 | Valencia | v. Quần đảo Faroe, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Isco | 21 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 38 | 12 | Real Madrid | v. Thụy Điển, 10 tháng 6 năm 2019 |
TV | Sergi Roberto | 7 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 7 | 1 | Barcelona | v. Thụy Điển, 10 tháng 6 năm 2019 |
TV | Sergio Canales | 16 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 2 | 0 | Betis | v. Malta, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Rodrigo INJ | 6 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 22 | 8 | Valencia | v. Malta, 15 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Adama Traoré INJ | 25 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Wolverhampton | v. Malta, 15 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Marco Asensio | 21 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 24 | 1 | Real Madrid | v. Thụy Điển, 10 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Iago Aspas | 1 tháng 8, 1987 (32 tuổi) | 18 | 6 | Celta Vigo | v. Thụy Điển, 10 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Iker Muniain | 19 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | 2 | 0 | Athletic Bilbao | v. Malta, 26 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Jaime Mata | 24 tháng 10, 1988 (31 tuổi) | 1 | 0 | Getafe | v. Malta, 26 tháng 3 năm 2019 |
Chú thích:
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Tây_Ban_Nha Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Tây_Ban_Nha http://es.fifa.com/worldcup/news/y=2014/m=6/news=d... http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederat... http://www.rsssf.com/miscellaneous/span-recintlp.h... http://www.rsssf.com/tabless/span-intres.html http://www.sefutbol.com/oficial-lista-convocados-e... http://www1.skysports.com/football/live/match/3057... http://www1.skysports.com/football/news/11095/9353... http://futbol.sportec.es/main.asp?des=rfef/main.ht... http://ngoisao.net/tin-tuc/the-thao/ben-le/tay-ban... http://thethao.vnexpress.net/tin-tuc/bong-da-quoc-...